Scheduling agreement

Định nghĩa Scheduling agreement là gì?

Scheduling agreementThỏa thuận lịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scheduling agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thỏa thuận giữa hai bên mà vạch ra khi một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể là sẽ được chuyển giao. Một thỏa thuận kế hoạch có liên quan đến, nhưng không giống như, một hợp đồng. Hợp đồng thường chứa giá và lượng thông tin.

Definition - What does Scheduling agreement mean

An agreement between two parties that outlines when a particular product or service is to be delivered. A scheduling agreement is related to, but not the same as, a contract. A contract generally contains price and quantity information.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *