Định nghĩa Solenoid là gì?
Solenoid là Điện từ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Solenoid - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thiết bị cơ điện tạo thành từ một cuộn dây mà tạo ra một từ trường khi dòng điện được truyền qua nó. solenoid này được sử dụng trong việc chuyển tiếp năng lượng từ một thiết bị khác, chẳng hạn như từ một pin tự động đến một khởi động tự động. Trong một số ứng dụng, cuộn dây xung quanh một pit tông sắt mà bị từ hóa và di chuyển theo một hướng khi áp dụng hiện hành. Khi dòng điện được đảo ngược, di chuyển pít tông theo hướng ngược lại. solenoid này được sử dụng chủ yếu trong việc mở và đóng van.
Definition - What does Solenoid mean
Electromechanical device made up of a coil which produces a magnetic field when electric current is passed through it. Such solenoids are used in relaying energy from one device to another, such as from an auto battery to an auto starter. In some applications, the coil surrounds an iron plunger which becomes magnetized and moves in one direction upon application of current. When the flow of current is reversed, the plunger moves in the opposite direction. Such solenoids are used mainly in opening and closing valves.
Source: Solenoid là gì? Business Dictionary