Science

Định nghĩa Science là gì?

ScienceKhoa học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Science - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ thể của kiến ​​thức bao gồm các sự kiện thể đo lường hoặc kiểm chứng thu được thông qua áp dụng các phương pháp khoa học, và khái quát hóa thành luật hay nguyên tắc khoa học. Trong khi tất cả các ngành khoa học được thành lập trên lập luận hợp lệ và phù hợp với các nguyên tắc của logic, họ không quan tâm đến việc definitiveness của khẳng định hoặc phát hiện của họ. Trong những lời của cổ sinh vật học Mỹ Stephen Jay Gould (1941-), "Khoa học là tất cả những điều đó được khẳng định ở một mức độ như vậy mà nó sẽ là bất hợp lý để giữ lại sự ưng thuận tạm thời của con người."

Definition - What does Science mean

Body of knowledge comprising of measurable or verifiable facts acquired through application of the scientific method, and generalized into scientific laws or principles. While all sciences are founded on valid reasoning and conform to the principles of logic, they are not concerned with the definitiveness of their assertions or findings. In the words of the US paleontologist Stephen Jay Gould (1941-), "Science is all those things which are confirmed to such a degree that it would be unreasonable to withhold one's provisional consent."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *