Scientific law

Định nghĩa Scientific law là gì?

Scientific lawĐịnh luật khoa học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scientific law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mô tả một cách độc lập và đủ xác nhận của một liên kết trực tiếp giữa nguyên nhân và ảnh hưởng của một hiện tượng, rút ​​ra từ thí nghiệm và / hoặc quan sát. luật khoa học được coi là thiết lập và phổ biến áp dụng (đến lớp nhất định của sự vật hay hiện tượng trong điều kiện thích hợp) nhưng không nhất thiết phải dứt khoát. Còn được gọi là định luật khoa học.

Definition - What does Scientific law mean

An independently and sufficiently verified description of a direct link between cause and effect of a phenomenon, deduced from experiments and/or observations. Scientific laws are considered established and universally applicable (to certain class of things or phenomenon under appropriate conditions) but not necessarily definitive. Also called laws of science.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *