Silence

Định nghĩa Silence là gì?

SilenceIm lặng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Silence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thất bại trong việc trả lời hay làm lộ ra một cái gì đó, theo luật, phải được giải đáp hoặc tiết lộ. Theo học thuyết về quyền của sự im lặng, một người nói chung là không có nghĩa vụ phải trả lời hoặc đưa ra bằng chứng, nhưng một tòa án có thể rút ra kết luận (có vẻ như thích hợp trong các trường hợp) từ sự im lặng của mình.

Definition - What does Silence mean

Failure to answer or reveal something which, by law, must be answered or revealed. Under the doctrine of right of silence, a person is generally not under any obligation to answer or give evidence, but a court may draw inferences (that appear proper under the circumstances) from his or her silence.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *