Reverse stock split

Định nghĩa Reverse stock split là gì?

Reverse stock splitNgược lại chia cổ phiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reverse stock split - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giảm số lượng phát hành cổ phiếu (nợ) mà có tác dụng tăng mệnh giá hoặc thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) của cổ phiếu vì giá trị thị trường tổng hợp của họ vẫn giữ nguyên. Còn được gọi là cổ phiếu ngược tách hoặc rollback.

Definition - What does Reverse stock split mean

Reduction in the number of issued (outstanding) shares which has the effect of increasing the par value or the earnings per share (EPS) of the shares because their aggregate market value remains the same. Also called reverse shares split or rollback.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *