Định nghĩa Semiconductor là gì?
Semiconductor là Bán dẫn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Semiconductor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Yếu tố tinh thể (chẳng hạn như germanium hoặc silicon) hoặc hợp chất (như gallium arsenide hoặc phosphide indi) mà là giữa một dây dẫn (chẳng hạn như một kim loại) và một chất cách điện (như thủy tinh) trong khả năng của mình để thực hiện các dòng điện. Khả năng này có thể được kiểm soát một cách chọn lọc bằng cách pha các nguyên liệu với một tạp chất (như nhôm hoặc boron) và / hoặc bằng cách chạy một dòng điện qua tài liệu tại một trục khác nhau. Chất bán dẫn được sử dụng trong việc đưa ra các thiết bị điện tử trạng thái rắn như điốt, chỉnh lưu, bóng bán dẫn và mạch tích hợp (máy tính và bộ nhớ chip).
Definition - What does Semiconductor mean
Crystalline element (such as germanium or silicon) or compound (such as gallium arsenide or indium phosphide) that is between a conductor (such as a metal) and an insulator (such as glass) in its ability to conduct electric current. This ability can be selectively controlled by doping the material with an impurity (such as aluminum or boron) and/or by running another current through the material at a different axis. Semiconductors are used in making solid state electronic devices such as diodes, rectifiers, transistors, and integrated circuits (computer and memory chips).
Source: Semiconductor là gì? Business Dictionary