Định nghĩa Scoping là gì?
Scoping là Phạm vi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scoping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đánh giá liên tục của một tình huống, thường là thông qua giám sát, tư vấn, và thảo luận.
Definition - What does Scoping mean
Ongoing assessment of a situation, usually through monitoring, consultations, and discussions.
Source: Scoping là gì? Business Dictionary