Shell company

Định nghĩa Shell company là gì?

Shell companyCông ty vỏ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shell company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công ty không kinh doanh được hình thành (và thường được niêm yết trên thị trường chứng khoán) như một phương tiện để (1) quỹ tăng trước hoạt động bắt đầu, (2) cố gắng tiếp quản, (3) cho đi công cộng, hoặc (4) như một mặt trận cho một kinh doanh bất hợp pháp. Xem thêm công ty kệ.

Definition - What does Shell company mean

Non-trading firm formed (and often listed on a stock exchange) as a vehicle to (1) raise funds before starting operations, (2) attempt a takeover, (3) for going public, or (4) as a front for an illegal business. See also shelf company.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *