Định nghĩa Scorched earth policy là gì?
Scorched earth policy là Chính sách tiêu thổ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scorched earth policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quốc phòng cơ động chống lại nỗ lực thù địch tiếp quản được thiết kế để làm cho công ty mục tiêu hấp dẫn, chẳng hạn như bằng cách bán đi tài sản có giá trị nhất của nó và / hoặc lịch toàn bộ nợ của mình cho đến hạn thanh toán khi sáp nhập. Nó lấy tên từ các chiến thuật chiến tranh du kích Trung Quốc (gọi tắt là 'jiaotu' hoặc 'zhèngcè') đốt hoặc phá hủy tất cả những gì có thể sử dụng bất kỳ một kẻ thù xâm lược.
Definition - What does Scorched earth policy mean
Defense maneuver against hostile takeover attempt designed to make the target firm unattractive, such as by selling off its most valuable assets and/or scheduling its entire debt to become due upon a merger. It takes its name from the Chinese guerilla warfare tactic (called 'jiaotu' or 'zhèngcè') of burning or destroying everything that might be of any use to an invading enemy.
Source: Scorched earth policy là gì? Business Dictionary