Staggered board

Định nghĩa Staggered board là gì?

Staggered boardBảng so le. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Staggered board - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cấu trúc của ban giám đốc, trong đó mỗi năm một phần nhỏ của các giám đốc được bầu lần, mỗi lần kéo dài nhiều năm dài. Còn được gọi là bảng phân loại.

Definition - What does Staggered board mean

Structure of board of directors in which every year a fraction of the directors are elected, each for multiyear term. Also called classified board.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *