Stamp tax

Định nghĩa Stamp tax là gì?

Stamp taxThuế trước bạ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stamp tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuế theo giá trị quảng cáo hoặc thuế phẳng áp dụng đối với các giao dịch pháp lý nhất định như việc chuyển giao (vận chuyển) của một tài sản (xây dựng, bản quyền, đất đai, bằng sáng chế, chứng khoán). Tài liệu chứng minh giao dịch đó được ghi lại và trở nên hợp pháp hiện hành nào chỉ khi chúng được đóng dấu cho thấy rằng số lượng thích hợp của thuế đã được thanh toán. Còn được gọi là thuế tem.

Definition - What does Stamp tax mean

Ad valorem tax or flat tax levied on certain legal transactions such as the transfer (conveyance) of a property (building, copyright, land, patent, securities). Documents evidencing such transactions are recorded and become legally enforceable only if they are stamped to show that the proper amount of tax has been paid. Also called stamp duty.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *