Real estate investment trust (REIT)

Định nghĩa Real estate investment trust (REIT) là gì?

Real estate investment trust (REIT)Ủy thác đầu tư bất động sản (REIT). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Real estate investment trust (REIT) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương tiện đầu tư tương tự như một quỹ tương hỗ (đơn vị ủy thác). REITs sử dụng vốn gộp của nhiều nhà đầu tư để cho vay thế chấp để xây dựng hoặc các nhà phát triển, hoặc để đầu tư trực tiếp vào bất động sản thu nhập sản xuất mà lợi ích thuế Mời ngoài lãi và vốn tăng. Còn được gọi là REIT thế chấp.

Definition - What does Real estate investment trust (REIT) mean

Investment vehicle similar to a mutual fund (unit trust). REITs use the pooled capital of several investors to make mortgage loans to builders or developers, or to directly invest in income-producing property that offers tax benefits in addition to interest and capital gains. Also called mortgage REIT.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *