Realization covenant

Định nghĩa Realization covenant là gì?

Realization covenantThực hiện giao ước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Realization covenant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiếm khái niệm rằng bất kỳ sự thay đổi trong giá trị thị trường của một tài sản và trách nhiệm pháp lý không được công nhận (xem thực hiện) như là một phần lãi hoặc lỗ cho đến khi tài sản được bán hay trách nhiệm trả hết (xả). Xem các khái niệm cũng chiếm.

Definition - What does Realization covenant mean

Accounting concept that any change in the market value of an asset and liability is not recognized (see realization) as a profit or loss until the asset is sold or the liability is paid off (discharged). See also accounting concepts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *