Solidarity tax

Định nghĩa Solidarity tax là gì?

Solidarity taxThuế đoàn kết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Solidarity tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuế đối với mục đích tài trợ cho các dự án về mặt lý thuyết củng cố. Thuế là một bổ sung thuế thu nhập và được áp dụng cho cá nhân, chủ sở hữu duy nhất và doanh nghiệp của công ty. Một ví dụ là Đức, mà áp đặt một loại thuế đoàn kết thêm 5,5% cho người nộp thuế của mình.

Definition - What does Solidarity tax mean

A tax imposed for the purpose of funding theoretically solidifying projects. The tax is an addition to the income tax and is applicable to individuals, sole proprietors and corporate enterprises. An example is Germany, which imposes a 5.5% additional solidarity tax to its taxpayers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *