Solution

Định nghĩa Solution là gì?

SolutionGiải pháp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Solution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. trả lời (s) gợi ý hoặc thực hiện để thử và giải quyết một câu hỏi hoặc vấn đề. Một giải pháp có thể là đơn giản hay phức tạp và có thể đòi hỏi ít tài nguyên hoặc nhiều tài nguyên. Ví dụ, giải pháp cho một vấn đề toán học có thể được giải quyết một cách nhanh chóng với một máy tính nhưng giải pháp cho việc ngăn chặn gian lận kế toán có thể phức tạp hơn và đòi hỏi rất nhiều thời gian để tìm.

Definition - What does Solution mean

1. Answer(s) suggested or implemented to try and solve a question or problem. A solution can be either simple or complex and may require few resources or many resources. For example, the solution to a math question may be addressed quickly with a calculator but the solution to preventing accounting fraud may be more complex and require a great deal of time to find.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *