Solvency

Định nghĩa Solvency là gì?

SolvencyKhả năng thanh toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Solvency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lành mạnh tài chính của một thực thể cho phép nó thực hiện nghĩa vụ tiền tệ của mình khi họ rơi do. Nó được đo bằng tỷ lệ khả năng thanh toán.

Definition - What does Solvency mean

Financial soundness of an entity that allows it to discharge its monetary obligations as they fall due. It is measured by solvency ratios.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *