Semivariance

Định nghĩa Semivariance là gì?

SemivarianceSemivariance. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Semivariance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đại diện trong thống kê của việc phân tích dữ liệu mà giảm xuống dưới giá trị trung bình của một tập hợp các dữ liệu. Semivariance đề cập đến trung bình độ lệch bình phương của số đó giảm xuống dưới sự trở lại trung bình. Công cụ này là cần thiết trong việc đo lường rủi ro đi xuống và cũng có khi phân tích tài sản.

Definition - What does Semivariance mean

A representation in statistics of the analysis of data that fall below the mean value of a set of data. Semivariance refers to an average of the squared deviation of figures that fall below the mean return. This tool is necessary in measuring downside risk and also when analyzing assets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *