Reversing entry

Định nghĩa Reversing entry là gì?

Reversing entryEntry đảo ngược. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Reversing entry - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kế toán thủ tục trong đó các bút toán thực hiện vào ngày đầu tiên của một ngược lại kỳ kế toán mới (ghi nợ chuyển đổi thành tín, và ngược lại) những ảnh hưởng của bút toán điều chỉnh được thực hiện vào ngày cuối cùng của kỳ kế toán trước, mà không thay đổi tiêu đề tài khoản hoặc số tiền .

Definition - What does Reversing entry mean

Bookkeeping procedure in which journal entries made on the first day of a new accounting period reverse (convert debits into credits, and vice versa) the effects of adjusting entries made on the last day of the previous accounting period, without changing the account title or amount.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *