Định nghĩa Screen mapping là gì?
Screen mapping là Lập bản đồ màn hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Screen mapping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một quá trình được sử dụng trong việc tích hợp hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) hệ thống với nhiều ứng dụng cho hiệu quả cao hơn. Nó thường được dùng để chuyển dữ liệu từ một nền tảng khác (chẳng hạn như từ một chương trình Windows thành một ERP) hoặc để kết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau. giải pháp ánh xạ màn hình có thể được sử dụng trong kho môi trường cho quá trình nhập dữ liệu có liên quan đến việc sử dụng các ứng dụng không dây.
Definition - What does Screen mapping mean
A process used in integrating enterprise resource planning (ERP) systems with multiple applications for greater efficiency. It is often used for transferring data from one platform to another (such as from a Windows program into an ERP) or for combining data from multiple sources. Screen mapping solutions may be used in warehousing environments for data entry processes that involve the use of wireless applications.
Source: Screen mapping là gì? Business Dictionary