Định nghĩa Screening là gì?
Screening là Sàng lọc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Screening - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đánh giá một số lượng lớn của các đối tượng để xác định những người có một tập hợp các thuộc tính hoặc đặc điểm.
Definition - What does Screening mean
Evaluating a large number of subjects to identify those with a particular set of attributes or characteristics.
Source: Screening là gì? Business Dictionary