Source selection

Định nghĩa Source selection là gì?

Source selectionLựa chọn nguồn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Source selection - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình chính thức được sử dụng trong mua sắm hàng hoá và dịch vụ, nó bao gồm (1) lời mời thầu (ITB), đề xuất, báo giá, hoặc đấu thầu, (2) đánh giá các câu trả lời nhận được, (3) ngắn niêm yết của các phù hợp nhất nguồn khác nhau, và (4) trao hợp đồng hoặc đặt hàng.

Definition - What does Source selection mean

Formal process employed in procurement of goods and services, it comprises of (1) an invitation to bid (ITB), proposals, quotes, or tenders, (2) evaluation of the responses received, (3) short-listing of the most suitable sources, and (4) award of contract or order.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *