Định nghĩa Sentiment là gì?
Sentiment là Tình cảm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sentiment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tăng hoặc giảm 'tâm trạng' của chủ đầu tư hoặc kinh doanh trong một thị trường mà có thể chỉ ra một xu hướng.
Definition - What does Sentiment mean
Bullish or bearish 'mood' of investors or traders in a market that may indicate a trend.
Source: Sentiment là gì? Business Dictionary