Định nghĩa South là gì?
South là Miền Nam. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ South - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tập thể hạn cho các nước đang phát triển hầu hết trong số đó đều nằm ở phía nam của các nước phát triển (miền Bắc).
Definition - What does South mean
Collective term for the developing countries most of whom are situated to the south of the developed countries (the North).
Source: South là gì? Business Dictionary