Định nghĩa Seal log là gì?
Seal log là Log con dấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Seal log - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một bản ghi được sử dụng trong giao thông ghi lại tất cả các con dấu trên container vận chuyển, đặc biệt là những người được vận chuyển qua biên giới địa chính trị. Con dấu được đóng dấu với những con số và gắn liền với việc mở container theo cách như vậy mà nó không thể được mở mà không phá hủy con dấu. Nhật ký con dấu ghi các con số trên con dấu tại điểm xuất xứ và được sử dụng để xác nhận rằng con dấu vẫn chưa bị phá vỡ và container vẫn khép kín khi nó đạt đến đích của nó.
Definition - What does Seal log mean
A log used in transport that records all of the seals on transport containers, especially those that are shipped across geopolitical borders. The seal is stamped with numbers and attached to the opening of the container in such a way that it cannot be opened without destroying the seal. The seal log records the numbers on the seal at the point of origin and is used to confirm that the seal has not been broken and the container has remained closed when it reaches its destination.
Source: Seal log là gì? Business Dictionary