Sealed bid

Định nghĩa Sealed bid là gì?

Sealed bidThầu kín. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sealed bid - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tài liệu kèm theo trong một phong bì (đóng dấu) dán và trình để phản ứng lại lời mời-to-thầu (ITB). thầu Sealed nhận tính đến ngày hết hạn thường được mở tại một thời điểm và địa điểm nêu (thường là trong sự hiện diện của bất cứ ai có thể muốn có mặt) và đánh giá cho giải thưởng của một hợp đồng.

Definition - What does Sealed bid mean

Document enclosed in a glued (sealed) envelope and submitted in response to invitation-to-bid (ITB). Sealed bids received up to the deadline date are generally opened at a stated time and place (usually in the presence of anyone who may wish to be present) and evaluated for award of a contract.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *