Shipper

Định nghĩa Shipper là gì?

ShipperGửi hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shipper - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Người gửi hàng, xuất khẩu, hoặc người bán (người có thể là các bên cùng hoặc khác nhau) có tên trong chứng từ gửi hàng là bên chịu trách nhiệm khởi xướng một lô hàng, và ai cũng có thể chịu chi phí vận chuyển.

Definition - What does Shipper mean

1. Consignor, exporter, or seller (who may be the same or different parties) named in the shipping documents as the party responsible for initiating a shipment, and who may also bear the freight cost.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *