Định nghĩa Seasonality index là gì?
Seasonality index là Chỉ số thời vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Seasonality index - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một công cụ dự báo sử dụng để xác định nhu cầu đối với các mặt hàng khác nhau hoặc hàng hóa trong một thị trường được trong quá trình cả một năm điển hình (hoặc một khoảng thời gian ngắn hơn). một chỉ số như vậy là dựa trên dữ liệu từ các năm trước mà nổi bật sự khác biệt theo mùa tiêu thụ. Trong một số ngành công nghiệp, chỉ số thời vụ trải qua biến động rất lớn. Ví dụ, các nhà sản xuất đồ chơi có nhiều khả năng nhu cầu kinh nghiệm đỉnh cao trong tháng dẫn tới Giáng sinh. Dữ liệu từ một chỉ số thời vụ có thể được sử dụng để xác định thời gian dẫn an toàn hoặc mức độ chứng khoán an toàn.
Definition - What does Seasonality index mean
A forecasting tool used to determine demand for various commodities or goods in a given marketplace over the course of a typical year (or a shorter time period). Such an index is based on data from previous years that highlights seasonal differences in consumption. In some industries, the seasonality index experiences huge swings. For example, toy makers are likely to experience peak demand in the month leading up to Christmas. Data from a seasonality index may be used to determine safety lead times or safety stock levels.
Source: Seasonality index là gì? Business Dictionary