Shirkah

Định nghĩa Shirkah là gì?

ShirkahShirkah. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shirkah - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một loại hợp tác kinh doanh theo luật tài chính Hồi giáo. Theo một Shirkah, hai hoặc nhiều cá nhân kết hợp lao động hoặc vốn trong một nỗ lực kinh doanh, hoặc bằng cách cùng nhau sở hữu một tài sản hoặc tài sản, hoặc bằng cách nhập vào một hợp đồng. Shirkah tham gia có thể được nhập vào một cách tự nguyện, hoặc được thừa kế từ một thành viên trong gia đình.

Definition - What does Shirkah mean

A type of business partnership under Islamic financial law. Under a Shirkah, two or more individuals combine labor or capital in a business endeavor, either by jointly owning a property or asset, or by entering into a contract. Shirkah participation may be entered into voluntarily, or inherited from a family member.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *