Định nghĩa Standard là gì?
Standard là Tiêu chuẩn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Standard - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phổ biến rộng rãi hoặc được chấp nhận, thoả thuận, hoặc thành lập cách thức xác định những gì một cái gì đó nên được. phân loại chủ yếu của thuật ngữ này bao gồm: (1) Vật liệu hoặc chất có đặc tính được biết đến với một mức độ chính xác đó là đủ để cho phép sử dụng nó như là một tài liệu tham khảo vật lý trong đo đạc hoặc đo các tính chất tương tự của một tài liệu hay chất. (2) Khái niệm, định mức, hoặc nguyên tắc thành lập theo thỏa thuận, quyền hạn, hoặc tùy chỉnh, và được sử dụng thường là một ví dụ hoặc mô hình để so sánh hoặc đo chất lượng hoặc thực hiện một thực tế hoặc phẫu thuật. (3) định nghĩa viết, giới hạn, hoặc quy tắc đã được phê duyệt và giám sát sự tuân thủ bởi một cơ quan có thẩm quyền (hoặc cơ quan chuyên môn hoặc công nhận) như một chuẩn mực tối thiểu chấp nhận được. Đây là ý nghĩa thông thường của thuật ngữ số nhiều (tiêu chuẩn). Xem thêm đặc điểm kỹ thuật.
Definition - What does Standard mean
Universally or widely accepted, agreed upon, or established means of determining what something should be. Major classifications of this term include: (1) Material or substance whose properties are known with a level of accuracy that is sufficient to allow its use as a physical reference in calibrating or measuring the same properties of another material or substance. (2) Concept, norm, or principle established by agreement, authority, or custom, and used generally as an example or model to compare or measure the quality or performance of a practice or procedure. (3) Written definition, limit, or rule approved and monitored for compliance by an authoritative agency (or professional or recognized body) as a minimum acceptable benchmark. This is the usual meaning of the plural term (standards). See also specification.
Source: Standard là gì? Business Dictionary