Secondary activities

Định nghĩa Secondary activities là gì?

Secondary activitiesHoạt động thứ cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Secondary activities - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi một công ty thực hiện hoạt động kinh doanh không phụ thuộc vào các hoạt động kinh doanh bình thường. Ví dụ, một trường hợp kiện tụng chống lại công ty cho một cầu thang gãy dẫn đến một tai nạn bên trong trụ sở chính của công ty.

Definition - What does Secondary activities mean

When a company performs business operations that are outside of the normal business practices. For example, a litigation case against the company for a broken stairwell that led to an accident inside the company's headquarters.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *