Secondary audience

Định nghĩa Secondary audience là gì?

Secondary audienceKhán giả phổ thông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Secondary audience - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Những người mà có thể gây ảnh hưởng đến các đối tượng chính, chẳng hạn như trẻ em, vợ chồng, đối tác, bạn bè, hàng xóm, vv

Definition - What does Secondary audience mean

People that may exert an influence on the primary audience, such as children, spouses, associates, friends, neighbors, etc.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *