Secondary needs

Định nghĩa Secondary needs là gì?

Secondary needsNhu cầu thứ yếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Secondary needs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ham muốn và mong muốn, chẳng hạn như để giải trí và thư giãn, mà trở nên quan trọng khi nhu cầu tiểu học đã được đáp ứng một cách hợp lý.

Definition - What does Secondary needs mean

Desires and wants, such as for entertainment and leisure, that become important when primary needs have been reasonably satisfied.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *