Định nghĩa Short-term capital là gì?
Short-term capital là Vốn ngắn hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Short-term capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quỹ lỏng hoặc các tài sản có thể được chuyển thành quỹ lỏng trong vòng chưa đầy một khoảng thời gian một năm. Lượng vốn ngắn hạn mà một doanh nghiệp có sẵn cho nó thường xác định có bao nhiêu nó có thể đủ khả năng để cống hiến cho chi phí hoạt động của mình và thường xuyên sẽ ảnh hưởng đến tốc độ tăng trưởng của nó.
Definition - What does Short-term capital mean
Liquid funds or assets that can be turned into liquid funds within less than a one year period. The amount of short-term capital that a business has available to it typically determines how much it can afford to devote to its operating expenses and will often affect its growth rate.
Source: Short-term capital là gì? Business Dictionary