Định nghĩa Recall là gì?
Recall là Gợi lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recall - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Remembrance của những gì đã được nghe, nhìn thấy, hoặc nếu không trải qua, chẳng hạn như của một quảng cáo, thương mại, hoặc trình diễn. Xem thêm nhớ lại thử nghiệm.
Definition - What does Recall mean
1. Remembrance of what has been heard, seen, or otherwise experienced, such as that of an advertisement, commercial, or demonstration. See also recall test.
Source: Recall là gì? Business Dictionary