Định nghĩa Recapitalization là gì?
Recapitalization là Tái cấp vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Recapitalization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Điều chỉnh đáng kể cơ cấu vốn của công ty do (1) phát hành cổ phiếu mới (cổ phiếu), (2) trao đổi trái phiếu cho cổ phiếu, chẳng hạn như một phần của một LBO, (3) tổ chức lại sau khi thủ tục phá sản. kế hoạch tái cấp vốn phải được sự chấp thuận của đa số yêu cầu của cổ đông (cổ đông).
Definition - What does Recapitalization mean
Significant readjustment of a firm's capital structure due to (1) issuance of new stock (shares), (2) exchange of bonds for stock, such as a part of a leveraged buyout, (3) reorganization after bankruptcy proceedings. Recapitalization plans must be approved by the required majority of stockholders (shareholders).
Source: Recapitalization là gì? Business Dictionary