Định nghĩa Stockbroker là gì?
Stockbroker là Người mua chứng khoán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stockbroker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đại lý được cấp phép những người có đủ điều kiện để vượt qua các bài kiểm tra nhất định để được chứng nhận tư vấn đầu tư chứng khoán đề nghị các nhà đầu tư. Bác sĩ có thể (1) tư vấn những gì và khi nào thì mua, (2) tư vấn xem có nên giữ hay bán chứng khoán, (3) thực hiện mua bán hàng đại diện cho các nhà đầu tư, và (4) tính bằng phần trăm của số tiền giao dịch như phí môi giới cho các dịch vụ cung cấp. Còn được gọi là đại diện đã đăng ký.
Definition - What does Stockbroker mean
Licensed agent who has to pass certain qualifying tests to be certified to offer securities investment advice to investors. He or she may (1) counsel what and when to buy, (2) counsel whether to hold or sell securities, (3) execute buy-sell orders on behalf of the investors, and (4) charge a percentage of the transaction amount as brokerage fee for the services rendered. Also called registered representative.
Source: Stockbroker là gì? Business Dictionary