Stockout costs

Định nghĩa Stockout costs là gì?

Stockout costsChi phí stockout. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stockout costs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hậu quả kinh tế của việc không có khả năng đáp ứng nhu cầu nội bộ hay bên ngoài từ hàng tồn kho hiện nay. chi phí đó bao gồm chi phí nội bộ (sự chậm trễ, thời gian lao động lãng phí, mất sản xuất, vv) và các chi phí bên ngoài (mất lợi nhuận từ việc bán bị mất, và mất lợi nhuận trong tương lai do mất uy tín). Còn được gọi là chi phí thiếu hụt.

Definition - What does Stockout costs mean

Economic consequences of not being able to meet an internal or external demand from the current inventory. Such costs consist of internal costs (delays, labor time wastage, lost production, etc.) and external costs (loss of profit from lost sales, and loss of future profit due to loss of goodwill). Also called shortages costs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *