Định nghĩa Stop-loss insurance là gì?
Stop-loss insurance là Bảo hiểm dừng lỗ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Stop-loss insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại tái bảo hiểm thực hiện bởi một chương trình sức khỏe hoặc một kế hoạch sử dụng lao động được tài trợ bởi nhà tuyển dụng. Kế hoạch này bao gồm các kế hoạch cho các tổn thất hơn một số tiền nhất định. Này được thực hiện trên cơ sở từng trường hợp hoặc một cơ sở tổng số hơn một khung thời gian nhất định.
Definition - What does Stop-loss insurance mean
A kind of reinsurance taken by a health plan or an employer plan funded by the employer. The plan covers the plan for losses over a certain amount. This is done on a case by case basis or a total basis over a certain time frame.
Source: Stop-loss insurance là gì? Business Dictionary