Định nghĩa Subrogation là gì?
Subrogation là Thế quyền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Subrogation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thay thế một bên (gọi là subrosee) cho người khác (gọi là subrosor) như là một chủ nợ hoặc người chiếm hữu một quyền hợp pháp. Khi thế quyền, các subrosee mua lại những tuyên bố, sở thích, sở hữu, biện pháp khắc phục hoặc chứng khoán của subrosor. Trong trường hợp một bên trả cho các khoản nợ của bên kia thì bên trả tiền trở nên hưởng các quyền thuộc con nợ. Xem thêm khoản thế quyền.
Definition - What does Subrogation mean
Substitution of one party (called the subrosee) for another (called the subrosor) as a creditor or possessor of a legal right. Upon subrogation, the subrosee acquires the claims, interests, ownership, remedies, or securities of the subrosor. In cases where a party pays for the debts of another party, the paying party becomes entitled to the rights belonging to the debtor. See also subrogation clause.
Source: Subrogation là gì? Business Dictionary