Rounding

Định nghĩa Rounding là gì?

RoundingLàm tròn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rounding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bày tỏ một số lượng như số lượng của nó gần tròn, số nguyên, hoặc bội số của 10, bằng cách tăng nhẹ hoặc giảm số lượng. Ví dụ 449 có thể được làm tròn đến 450, hoặc 4,910-4,90. Hãy so sánh với cắt bỏ. Còn được gọi là roundoff.

Definition - What does Rounding mean

Expressing a quantity as its nearest round number, integer, or a multiple of 10, by slightly increasing or reducing the quantity. For example 449 may be rounded off to 450, or 4.910 to 4.90. Compare with truncating. Also called roundoff.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *