Success tax

Định nghĩa Success tax là gì?

Success taxThuế thành công. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Success tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuế tiêu thụ đặc biệt 15% cựu yêu cầu của phân phối từ một tài khoản hưu trí rằng đã hơn một khoản tiền nhất định. Thuế thành công đã được bãi bỏ vào năm 1997 với Luật Thuế Relief.

Definition - What does Success tax mean

Former 15% excise tax required by distributions from a retirement account that were more than a specified amount. The success tax was repealed in 1997 with the Taxpayer Relief Act.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *