Spectrum

Định nghĩa Spectrum là gì?

SpectrumQuang phổ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Spectrum - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dao động tần số sóng điện từ. Phổ khả kiến, ví dụ, dao động từ bước sóng khoảng 400 đến 700 nanomet.

Definition - What does Spectrum mean

Range of electromagnetic wave frequencies. The visible spectrum, for example, ranges from wavelengths of about 400 to 700 nanometers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *