Serial transmission

Định nghĩa Serial transmission là gì?

Serial transmissionTruyền nối tiếp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Serial transmission - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Truyền dữ liệu trong đó bit dữ liệu đi qua một sợi dây duy nhất trong một hướng, điều phối bởi bắt đầu và dừng bit trước và sau mỗi nhân vật tám-bit.

Definition - What does Serial transmission mean

Data transmission in which data bits travel over a single wire in one direction, coordinated by start and stop bits preceding and following each eight-bit character.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *