Định nghĩa Russell indexes [or indices] là gì?
Russell indexes [or indices] là Russell chỉ số [hoặc chỉ số]. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Russell indexes [or indices] - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thị trường vốn có trọng chỉ số chứng khoán của các công ty Mỹ, được công bố bởi công ty Frank Russell: (1) Russell 3000 chỉ số, đánh giá hoạt động của 3000 doanh nghiệp lớn nhất nước Mỹ (với phạm vi thị trường vốn của 170 $ triệu đến $ 200 tỷ, trung bình 2,8 tỷ $) đại diện cho 98 phần trăm của thị trường chứng khoán trong nước. (2) Russell 2500 chỉ số, đo lường hiệu suất 2500 công ty nhỏ (vốn hóa trung bình 733.000.000 $) trong Russell 3000 chỉ số, đại diện cho 23 phần trăm của thị trường chứng khoán. (3) Russell 2000 chỉ số, đo lường hiệu suất năm 2000 công ty nhỏ (vốn hóa trung bình 467 triệu $) chiếm 10 phần trăm của thị trường chứng khoán. (4) Russell 1000 chỉ số, đo lường hiệu suất 1.000 doanh nghiệp lớn nhất trong chỉ số Russell 3000 (vốn hóa trung bình 7,6 tỷ $) đại diện cho 90 phần trăm của thị trường chứng khoán. (5) Russell Top 200 chỉ số, đo lường hiệu suất của 200 doanh nghiệp lớn nhất trong chỉ số Russell 3000 (vốn hóa trung bình 26,4 tỷ $) đại diện cho 65 phần trăm của thị trường chứng khoán. (6) Chỉ số Russell MidCap, đo lường hiệu suất của 800 công ty nhỏ nhất trong chỉ số Russell 3000 (vốn hóa trung bình 2,9 tỷ $) đại diện cho 35 phần trăm của thị trường chứng khoán.
Definition - What does Russell indexes [or indices] mean
Market-capitalization weighted equity indices of the US firms, published by Frank Russell company: (1) Russell 3000 index, measures the performance of the 3000 largest US corporations (with market-capitalization range of $170 million to $200 billion, average $2.8 billion) representing 98 percent of the local equity market. (2) Russell 2500 index, measures the performance of 2500 smallest firms (average capitalization $733 million) in the Russell 3000 index, representing 23 percent of the equity market. (3) Russell 2000 index, measures the performance of 2000 smallest firms (average capitalization $467 million) representing 10 percent of the equity market. (4) Russell 1000 index, measures the performance of 1000 largest firms in the Russell 3000 index (average capitalization $7.6 billion) representing 90 percent of the equity market. (5) Russell Top 200 index, measures the performance of largest 200 firms in the Russell 3000 index (average capitalization $26.4 billion) representing 65 percent of the equity market. (6) Russell Midcap index, measures the performance of 800 smallest firms in the Russell 3000 index (average capitalization $2.9 billion) representing 35 percent of the equity market.
Source: Russell indexes [or indices] là gì? Business Dictionary