SA8000

Định nghĩa SA8000 là gì?

SA8000SA8000. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SA8000 - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiêu chuẩn quốc tế tại nơi làm việc có chất lượng dựa trên khái niệm về trách nhiệm giải trình xã hội, mục tiêu chính của nó là để đảm bảo áp dụng tập quán đạo đức trong tuyển dụng và điều trị của người lao động và sản xuất hàng hóa và dịch vụ. Phát hành vào năm 1997 bởi tờ New York (Mỹ) dựa trên cơ thể phi lợi nhuận trách nhiệm giải trình xã hội quốc tế (SAI), nó dựa trên việc thực hiện mã-of-khẳng định bởi tổ chức Lao động quốc tế (ILO), các Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền và Công ước của Liên Hợp Quốc On The Quyền của một đứa trẻ. Được thành lập trên nguyên tắc minh bạch, uy tín, và xác minh, nó được cho là tiêu chuẩn đạo đức toàn cầu đầu tiên và phù hợp với bất kỳ loại hình tổ chức không phụ thuộc vào nước, công nghiệp, hoặc kích thước. Mặc dù không phải là một tiêu chuẩn ISO, SA8000 được mô hình hóa trên công nhận và chứng nhận các chương trình tương tự, và cung cấp các yêu cầu và kiểm toán phương pháp để đánh giá và cải thiện điều kiện làm việc.

Definition - What does SA8000 mean

International workplace-quality standard based on the concept of social accountability, its major objective is to ensure application of ethical practices in hiring and treatment of employees and in production of goods and services. Released in 1997 by the New York (USA) based non-profit body social accountability International (SAI), it relies on the codes-of-conduct affirmed by International Labour organization (ILO), the Universal Declaration Of Human Rights, and UN Convention On The Rights Of A Child. Founded on the principles of transparency, credibility, and verification, it is said to be the first global ethical standard and appropriate for any type of organization regardless of the country, industry, or size. Although not an ISO standard, SA8000 is modeled on similar accreditation and certification schemes, and provides the requirements and audit methodology to evaluate and improve workplace conditions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *