Định nghĩa Sabin là gì?
Sabin là Sabin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sabin - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đơn vị không thuộc hệ mét của sự hấp thụ âm thanh, một Sabin là sức mạnh hấp thu một foot vuông của một loại vật liệu acoustic-hấp thụ hoàn hảo một cửa sổ đang mở. Được đặt theo tên nhà khoa học Mỹ Wallace Sabine (1868-1919), người phát minh ra nó đơn vị vào năm 1911 và gọi nó là 'đơn vị cửa sổ đang mở.'
Definition - What does Sabin mean
Non-metric unit of sound absorption, one sabin being the absorption power of one square-foot of a perfect acoustic-absorption material an open window. Named after the US scientist Wallace Sabine (1868-1919) who invented it unit in 1911 and called it 'open window unit.'
Source: Sabin là gì? Business Dictionary