Định nghĩa Sleeper là gì?
Sleeper là Ngủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sleeper - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cổ không phổ biến với các nhà đầu tư nhưng có tiềm năng đáng kể cho sự phát triển khi nó có khả năng thu hút sự chú ý đủ. Đối diện của tờ cao.
Definition - What does Sleeper mean
Stock not popular with investors but having significant potential for growth once it is able to attract enough attention. Opposite of high flyer.
Source: Sleeper là gì? Business Dictionary