SWOT analysis

Định nghĩa SWOT analysis là gì?

SWOT analysisPhân tích sự làm việc quá nhiều. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SWOT analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phân tích tình huống trong đó nội lực và điểm yếu của một tổ chức, và các cơ hội bên ngoài và các mối đe dọa đối mặt bởi nó được kiểm tra chặt chẽ để vạch ra một chiến lược. SWOT là viết tắt của những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và mối đe dọa. Xem phân tích cũng PEST.

Definition - What does SWOT analysis mean

Situation analysis in which internal strengths and weaknesses of an organization, and external opportunities and threats faced by it are closely examined to chart a strategy. SWOT stands for strengths, weaknesses, opportunities, and threats. See also PEST analysis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *