Symmetric key cryptography (SKC)

Định nghĩa Symmetric key cryptography (SKC) là gì?

Symmetric key cryptography (SKC)Đối xứng chìa khóa mật mã (SKC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Symmetric key cryptography (SKC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Truyền dữ liệu an toàn mã hóa chương trình (ví dụ như Data Encryption Standard) mà chỉ sử dụng một chìa khóa kỹ thuật số trong cả hai mã hóa và giải mã một thông điệp. Ngược lại, đối xứng chìa khóa mật mã (AKC) chương trình (như Pretty Good Privacy) sử dụng hai phím kỹ thuật số khác nhau, một cho mã hóa và người kia để giải mã. Để bảo mật dữ liệu tối ưu, cả hai loại được kết hợp: thứ nhất, AKC được sử dụng để xác thực của các bên và truyền trong những chìa khóa kỹ thuật số, sau đó SKC được sử dụng do nhu cầu tương đối thấp của nó đối với các nguồn tài nguyên máy tính. Còn được gọi là mã hóa khóa đối xứng.

Definition - What does Symmetric key cryptography (SKC) mean

Secure data transmission coding schemes (such as the Data Encryption Standard) which use only one digital key in both encoding and decoding a message. In contrast, asymmetric key cryptography (AKC) schemes (such as the Pretty Good Privacy) use two different digital keys, one for coding and the other for decoding. For optimum data security, both types are combined: first, AKC is used for authentication of the parties and transmission of the digital keys, thereafter SKC is used because of its comparatively low demand on the computer resources. Also called symmetric key encryption.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *